Đọc nhanh: 栏柜 (lan cử). Ý nghĩa là: tủ quầy; quầy hàng; quầy thu tiền; ghi-sê.
Ý nghĩa của 栏柜 khi là Danh từ
✪ tủ quầy; quầy hàng; quầy thu tiền; ghi-sê
拦柜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栏柜
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 河边 有 石栏
- Bờ sông có lan can.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 小说 栏目
- chuyên mục tiểu thuyết.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 最后 栏位 特殊 注意 在 订单 上
- đặc biệt chú ý vị trí cột cuối cùng trên đơn hàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栏柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栏柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柜›
栏›