Đọc nhanh: 荼靡 (đồ mĩ). Ý nghĩa là: Rosa rubus (loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng).
Ý nghĩa của 荼靡 khi là Danh từ
✪ Rosa rubus (loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荼靡
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 河边 有 许多 荼
- Ven sông có nhiều hoa lau trắng.
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 靡费
- hoang phí.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 荼毒生灵
- tàn hại sinh linh
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 靡靡之音
- âm thanh lã lướt.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 我们 尝 了 古代 的 荼
- Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.
- 这种 荼 很 苦
- Loại rau tù này rất đắng.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
- 披靡
- tan rã.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
- 你 不要 再 荼 别人 了
- Bạn đừng làm người khác đau khổ nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荼靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荼靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荼›
靡›