Đọc nhanh: 草标儿 (thảo tiêu nhi). Ý nghĩa là: cọc tiêu bằng cỏ (cắm trên hàng hoá cho biết là hàng để bán); cọc tiêu.
Ý nghĩa của 草标儿 khi là Danh từ
✪ cọc tiêu bằng cỏ (cắm trên hàng hoá cho biết là hàng để bán); cọc tiêu
用草茎或草做的标志,集市中插在比较大的物品(多半是旧货)上表示出卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草标儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 马儿 在 草地 上 驰骤
- Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.
- 马儿 在 草原 上 驰骋
- Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草标儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草标儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
标›
草›