草标儿 cǎo biāo er

Từ hán việt: 【thảo tiêu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草标儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo tiêu nhi). Ý nghĩa là: cọc tiêu bằng cỏ (cắm trên hàng hoá cho biết là hàng để bán); cọc tiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草标儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草标儿 khi là Danh từ

cọc tiêu bằng cỏ (cắm trên hàng hoá cho biết là hàng để bán); cọc tiêu

用草茎或草做的标志,集市中插在比较大的物品(多半是旧货)上表示出卖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草标儿

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 草堆 cǎoduī ér

    - Phía trước có một đống cỏ.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - tiān de 草写 cǎoxiě shì 什么样 shénmeyàng ér

    - chữ "Thiên" viết thảo ra sao?

  • - de 名字 míngzi 签得 qiāndé 有点儿 yǒudiǎner cǎo

    - Tên của bạn kí hơi cẩu thả.

  • - lǒu 点儿 diǎner 干草 gāncǎo shāo

    - đi vơ ít cỏ khô để đun.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 羔儿 gāoér zài 绿草 lǜcǎo shàng chī cǎo

    - Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.

  • - 草帽 cǎomào 辫儿 biànér

    - chóp mũ rơm

  • - 鸟儿 niǎoér zài 树标 shùbiāo shàng 筑巢 zhùcháo

    - Con chim làm tổ trên ngọn cây.

  • - 这点儿 zhèdiǎner shì dōu bàn 不了 bùliǎo 真是 zhēnshi 草包 cǎobāo 一个 yígè

    - có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!

  • - 作文 zuòwén 先要 xiānyào 打个 dǎgè cǎo 底儿 dǐér

    - làm văn trước hết phải viết nháp

  • - 马儿 mǎér zài 草地 cǎodì shàng 驰骤 chízhòu

    - Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.

  • - 马儿 mǎér zài 草原 cǎoyuán shàng 驰骋 chíchěng

    - Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.

  • - 这点儿 zhèdiǎner 草料 cǎoliào 勉强 miǎnqiǎng gòu 牲口 shēngkou chī 一天 yìtiān

    - chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.

  • - 硬勒着 yìnglēizhe 大伙儿 dàhuǒer zài 地里 dìlǐ zhǒng 烟草 yāncǎo

    - hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草标儿

Hình ảnh minh họa cho từ 草标儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草标儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao