草原雕 cǎoyuán diāo

Từ hán việt: 【thảo nguyên điêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草原雕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo nguyên điêu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) đại bàng thảo nguyên (Aquila nipalensis).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草原雕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草原雕 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) đại bàng thảo nguyên (Aquila nipalensis)

(bird species of China) steppe eagle (Aquila nipalensis)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草原雕

  • - 无边无际 wúbiānwújì de 草原 cǎoyuán

    - Thảo nguyên mênh mông vô tận.

  • - 马奔 mǎbēn 草原 cǎoyuán

    - Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.

  • - 草原 cǎoyuán 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Thảo nguyên rất rộng lớn.

  • - 草原 cǎoyuán 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Thảo nguyên vô cùng bao la.

  • - 荒漠 huāngmò de 草原 cǎoyuán

    - thảo nguyên hoang vu; đồng cỏ hoang vu

  • - 草原 cǎoyuán shàng de 斑马 bānmǎ yǒu 黑白相间 hēibáixiàngjiān de 漂亮 piàoliàng 条纹 tiáowén

    - Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.

  • - 草原 cǎoyuán 显得 xiǎnde 很茫 hěnmáng yuǎn

    - Thảo nguyên rất mênh mông.

  • - 蒙古 měnggǔ de 草原 cǎoyuán 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Thảo nguyên của Mông Cổ rất rộng lớn.

  • - 羊群 yángqún zài 广阔 guǎngkuò de 草原 cǎoyuán chī cǎo

    - Đàn cừu gặm cỏ trên thảo nguyên rộng lớn.

  • - 旷荡 kuàngdàng de 草原 cǎoyuán

    - đồng cỏ rộng lớn.

  • - 这里 zhèlǐ de 草原 cǎoyuán 非常 fēicháng 开阔 kāikuò

    - Thảo nguyên ở đây rất rộng.

  • - 辽阔 liáokuò de 草原 cǎoyuán hěn 美丽 měilì

    - Cánh đồng cỏ rộng lớn rất đẹp.

  • - 这片 zhèpiàn 草原 cǎoyuán 非常 fēicháng 坦荡 tǎndàng

    - Cánh đồng cỏ này rất rộng lớn và bằng phẳng.

  • - 草原 cǎoyuán 地带 dìdài

    - vùng thảo nguyên

  • - 草原 cǎoyuán shàng 支起 zhīqǐ le 帐幕 zhàngmù

    - lều bạt dựng trên đồng cỏ.

  • - 草原 cǎoyuán 此刻 cǐkè hěn 寂静 jìjìng

    - Thảo nguyên lúc này rất yên lặng.

  • - 骏马 jùnmǎ 驱驰 qūchí 草原 cǎoyuán shàng

    - Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.

  • - 马儿 mǎér zài 草原 cǎoyuán shàng 驰骋 chíchěng

    - Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.

  • - 骏马 jùnmǎ 飞奔 fēibēn xiàng 草原 cǎoyuán

    - Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.

  • - 抖动 dǒudòng le 一下 yīxià 缰绳 jiāngshéng 马便 mǎbiàn xiàng 草原 cǎoyuán 飞奔而去 fēibēnérqù

    - anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草原雕

Hình ảnh minh họa cho từ 草原雕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草原雕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao