máng

Từ hán việt: 【mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang). Ý nghĩa là: xun-phát na-tri ngậm nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xun-phát na-tri ngậm nước

硭硝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硭

Hình ảnh minh họa cho từ 硭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTYV (一口廿卜女)
    • Bảng mã:U+786D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp