Đọc nhanh: 茧绸 (kiển trù). Ý nghĩa là: lụa tơ tằm; đũi.
Ý nghĩa của 茧绸 khi là Danh từ
✪ lụa tơ tằm; đũi
柞丝绸的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茧绸
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 印花 绸
- lụa in hoa
- 我们 买 了 两轴 丝绸
- Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这 条 丝绸 围巾 很漂亮
- Chiếc khăn quàng lụa này rất đẹp.
- 她 买 了 两匹 绸子 做衣
- Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 这茧 质量 很 好
- Kén này chất lượng rất tốt.
- 似绸 非绸
- như lụa mà không phải lụa.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茧绸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茧绸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绸›
茧›