jīng

Từ hán việt: 【hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành). Ý nghĩa là: thân cây; cọng; ngồng; ngồng ngồng, chuôi; (vật giống cọng như chuôi dao, chuôi kiếm), cây; sợi; cọng (lượng từ, dùng cho những đồ vật có hình dài). Ví dụ : - ()。 chuôi dao.. - ()。 chuôi kiếm.. - 。 mấy cọng cỏ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

thân cây; cọng; ngồng; ngồng ngồng

植物体的一部分,由胚芽发展而成,下部和根连接,上部一 般都生有叶、花和果实茎能输送水、无机盐和养料到植物体的各部分去,并有贮存养料和支持枝、叶子、花、果实等生长的作用常见的有直立茎、缠绕茎、攀援茎、匍匐茎等多种

chuôi; (vật giống cọng như chuôi dao, chuôi kiếm)

象茎的东西

Ví dụ:
  • - dāo jīng ( 刀把 dāobà )

    - chuôi dao.

  • - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cây; sợi; cọng (lượng từ, dùng cho những đồ vật có hình dài)

量词,用于长条形的东西

Ví dụ:
  • - 数茎 shùjīng 小草 xiǎocǎo

    - mấy cọng cỏ.

  • - 数茎 shùjīng 白发 báifà

    - mấy sợi tóc bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - dāo jīng ( 刀把 dāobà )

    - chuôi dao.

  • - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

  • - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

  • - 数茎 shùjīng 白发 báifà

    - mấy sợi tóc bạc.

  • - 植物 zhíwù jīng de 皮层 pícéng

    - lớp vỏ cây.

  • - 数茎 shùjīng 小草 xiǎocǎo

    - mấy cọng cỏ.

  • - 有些 yǒuxiē 植物 zhíwù de jīng 匍匐 púfú zài 地面 dìmiàn shàng

    - có một số loại thực vật bò lan trên mặt đất.

  • - 葫芦 húlú de jīng 蔓延 mànyán 非常 fēicháng zhǎng

    - Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.

  • - yòng 剪子 jiǎnzi 连花 liánhuā dài jīng dōu 剪下来 jiǎnxiàlai

    - Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茎

Hình ảnh minh họa cho từ 茎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Hành
    • Nét bút:一丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOM (廿弓人一)
    • Bảng mã:U+830E
    • Tần suất sử dụng:Cao