Đọc nhanh: 茄子饭 (cà tử phạn). Ý nghĩa là: cơm cà.
Ý nghĩa của 茄子饭 khi là Danh từ
✪ cơm cà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茄子饭
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 我 喜欢 用竹 筷子 吃饭
- Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.
- 嫂子 在 厨房 做饭
- Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 这种 长茄子 很 好吃
- Loại cà tím dài này rất ngon.
- 您 尝过 椰子 饭 吗 ?
- Bạn đã thử cơm dừa chưa?
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 她 烧茄子
- Tôi đang kho thịt dê.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 她 的 汉子 做饭 很 好吃
- Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茄子饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茄子饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
茄›
饭›