mín

Từ hán việt: 【mân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mân). Ý nghĩa là: dây xâu tiền (thời xưa), xâu, chuỗi (tiền); chuỗi. Ví dụ : - 。 ba trăm xâu tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

dây xâu tiền (thời xưa)

古代穿铜钱用的绳子

Ý nghĩa của khi là Từ điển

xâu, chuỗi (tiền); chuỗi

用于成串的铜钱, 每串一千文

Ví dụ:
  • - qián 三百 sānbǎi mín

    - ba trăm xâu tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qián 三百 sānbǎi mín

    - ba trăm xâu tiền.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缗

Hình ảnh minh họa cho từ 缗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Mín
    • Âm hán việt: Mân
    • Nét bút:フフ一フ一フ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRPA (女一口心日)
    • Bảng mã:U+7F17
    • Tần suất sử dụng:Thấp