Đọc nhanh: 环形公路 (hoàn hình công lộ). Ý nghĩa là: đường vành đai.
Ý nghĩa của 环形公路 khi là Danh từ
✪ đường vành đai
beltway; ring road
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环形公路
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 高速公路
- đường cao tốc
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环形公路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环形公路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
形›
环›
路›