Đọc nhanh: 苍背山雀 (thương bội sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) tit cinereous (Parus cinereus).
Ý nghĩa của 苍背山雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) tit cinereous (Parus cinereus)
(bird species of China) cinereous tit (Parus cinereus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍背山雀
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 山 背后
- lưng núi
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 海山 苍苍
- biển núi mênh mang
- 苍翠 的 山峦
- núi non xanh biếc
- 独立 山巅 的 苍松
- Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 用 群山 作为 背景 拍照 吗
- Với những ngọn núi ở phía sau?
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍背山雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍背山雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
背›
苍›
雀›