Đọc nhanh: 芹菜盐 (cần thái diêm). Ý nghĩa là: muối cần tây (hỗn hợp từ muối và các loại hạt để làm gia vị cho thực phẩm).
Ý nghĩa của 芹菜盐 khi là Danh từ
✪ muối cần tây (hỗn hợp từ muối và các loại hạt để làm gia vị cho thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹菜盐
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 俄菜 很 好吃
- Đồ ăn Nga rất ngon.
- 做菜 要放 适量 盐
- Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 她 用 精盐 调味 菜肴
- Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.
- 椒盐 排骨 是 我 弟弟 最爱 吃 的 菜肴
- Sườn ướp muối tiêu là món mà em trai tôi thích ăn nhất
- 这 道菜 只差 一厘 盐
- Món ăn này chỉ thiếu một chút muối.
- 这个 菜 需要 加入 精盐
- Món ăn này cần thêm muối tinh.
- 芹菜 对 健康 很 有 好处
- Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芹菜盐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芹菜盐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盐›
芹›
菜›