Đọc nhanh: 花结 (hoa kết). Ý nghĩa là: nơ trang trí bằng vải hoặc ruy băng. Ví dụ : - 这种花结子儿不结? loại hoa này có kết trái không?
Ý nghĩa của 花结 khi là Danh từ
✪ nơ trang trí bằng vải hoặc ruy băng
decorative bow of ribbon or fabric
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花结
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 开花结果
- Ra hoa kết trái.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
花›