花粉管 huāfěn guǎn

Từ hán việt: 【hoa phấn quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花粉管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa phấn quản). Ý nghĩa là: Ống phấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花粉管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花粉管 khi là Danh từ

Ống phấn

花粉管,是萌发的花粉粒内壁突出,花粉粒的内壁通过花粉外壁上的萌发孔(或沟)向外伸出的细管,从萌发孔伸出而形成的管状结构。主要作用是将其携带的精子和其他内容物运至卵器或卵细胞内,以利于受精作用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花粉管

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 水管 shuǐguǎn 唧出 jīchū 白花花 báihuāhuā shuǐ

    - Ống nước phun ra nước trắng xóa.

  • - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • - fěn 花绽放 huāzhànfàng 美丽 měilì 无比 wúbǐ

    - Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 粉色 fěnsè 米色 mǐsè bèi 选来 xuǎnlái 反映 fǎnyìng 天花板 tiānhuābǎn de 那些 nèixiē 颜色 yánsè

    - Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.

  • - 辛勤 xīnqín de 蜜蜂 mìfēng 采花 cǎihuā fěn

    - Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.

  • - 传播 chuánbō 花粉 huāfěn

    - truyền phấn hoa.

  • - duì 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng phấn hoa.

  • - 这个 zhègè 花粉 huāfěn ràng 过敏 guòmǐn

    - Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.

  • - 蜜蜂 mìfēng 能传 néngchuán 花粉 huāfěn 非独 fēidú 无害 wúhài 而且 érqiě 有益 yǒuyì

    - Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 许多 xǔduō rén hěn 难受 nánshòu

    - Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.

  • - 草丛 cǎocóng zhōng hái 杂有 záyǒu 粉红色 fěnhóngsè de 野花 yěhuā

    - trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.

  • - 加强 jiāqiáng 棉花 miánhua 中期 zhōngqī 管理 guǎnlǐ

    - tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花粉管

Hình ảnh minh họa cho từ 花粉管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花粉管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao