沉鱼落雁 chényúluòyàn

Từ hán việt: 【trầm ngư lạc nhạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沉鱼落雁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm ngư lạc nhạn). Ý nghĩa là: chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn; đẹp không ai bì nổi; nhạn sa cá lặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沉鱼落雁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沉鱼落雁 khi là Thành ngữ

chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn; đẹp không ai bì nổi; nhạn sa cá lặn

鱼见之羞而沉入水底,雁见之羞而高飞入云用以形容女子姿容艳美无比

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉鱼落雁

  • - 伯父 bófù ài 钓鱼 diàoyú

    - Bác thích câu cá.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 妈妈 māma zài 蒸鱼 zhēngyú

    - Mẹ đang hấp cá.

  • - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • - 滑溜 huáliū 鱼片 yúpiàn

    - cá tẩm bột chiên

  • - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

  • - 深沉 shēnchén de 哀悼 āidào

    - Buồn thương sâu lắng.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 告一段落 gàoyíduànluò

    - Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 星沉 xīngchén yuè luò 旭日东升 xùrìdōngshēng

    - Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc

  • - 频通 píntōng 鱼雁 yúyàn

    - thường xuyên trao đổi thư từ

  • - 鱼雁 yúyàn wǎng hái

    - thư từ qua lại

  • - 这艘 zhèsōu chuán bèi 敌人 dírén de 鱼雷 yúléi 击沉 jīchén le

    - Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.

  • - 沉默 chénmò 坐在 zuòzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.

  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ 沉思 chénsī 问题 wèntí

    - Anh ấy ngồi ở góc phòng để suy nghĩ vấn đề.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沉鱼落雁

Hình ảnh minh họa cho từ 沉鱼落雁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉鱼落雁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nhạn
    • Nét bút:一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOOG (一人人土)
    • Bảng mã:U+96C1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao