Đọc nhanh: 泼水节 (bát thuỷ tiết). Ý nghĩa là: Songkran (Tết Thái).
Ý nghĩa của 泼水节 khi là Danh từ
✪ Songkran (Tết Thái)
Songkran (Thai New Year)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼水节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 这部 剧 情节 有点 水
- Tình tiết của bộ phim này hơi dở.
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
- 我们 应该 节省 用水
- Chúng ta nên tiết kiệm nước.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼水节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼水节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泼›
节›