jiān

Từ hán việt: 【gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian). Ý nghĩa là: khó khăn; khó. Ví dụ : - 。 gian khổ.. - 。 thâm thuý; khó hiểu.. - 。 khó khăn về vật lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khó khăn; khó

困难

Ví dụ:
  • - 艰苦 jiānkǔ

    - gian khổ.

  • - 艰深 jiānshēn

    - thâm thuý; khó hiểu.

  • - 物力维艰 wùlìwéijiān

    - khó khăn về vật lực.

  • - 艰难 jiānnán

    - khó khăn; gian nan

  • - 艰巨 jiānjù

    - gian khổ; nặng nề

  • - 艰险 jiānxiǎn

    - khó khăn nguy hiểm

  • - 步履维艰 bùlǚwéijiān

    - đi lại khó khăn

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 艰难 jiānnán

    - khó khăn; gian nan

  • - 步履维艰 bùlǚwéijiān

    - đi lại khó khăn

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 遭际 zāojì 艰危 jiānwēi

    - gặp gian nguy

  • - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • - 那位 nàwèi 母亲 mǔqīn 艰难 jiānnán zhōu chū le 孩子 háizi

    - Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.

  • - 战乱 zhànluàn ràng 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 艰难 jiānnán

    - Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.

  • - 物力维艰 wùlìwéijiān

    - khó khăn về vật lực.

  • - 艰难困苦 jiānnánkùnkǔ 折服 zhéfú 不了 bùliǎo 我们 wǒmen

    - gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.

  • - 他们 tāmen guò 艰难 jiānnán de zhàng

    - Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.

  • - 饱尝 bǎocháng le 人间 rénjiān de 艰辛 jiānxīn

    - Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.

  • - 艰难 jiānnán de 征途 zhēngtú

    - hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan

  • - 艰险 jiānxiǎn

    - khó khăn nguy hiểm

  • - 历尽 lìjìn 艰险 jiānxiǎn

    - trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.

  • - 不避艰险 bùbìjiānxiǎn

    - đương đầu gian nguy

  • - 艰苦 jiānkǔ

    - gian khổ.

  • - 渔父 yúfǔ 生活 shēnghuó duō 艰辛 jiānxīn

    - Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.

  • - 夺冕路 duómiǎnlù 充满 chōngmǎn 艰辛 jiānxīn

    - Con đường giành chức quán quân đầy gian nan.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 艰辛 jiānxīn

    - Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艰

Hình ảnh minh họa cho từ 艰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ