Hán tự: 艰
Đọc nhanh: 艰 (gian). Ý nghĩa là: khó khăn; khó. Ví dụ : - 艰苦。 gian khổ.. - 艰深。 thâm thuý; khó hiểu.. - 物力维艰。 khó khăn về vật lực.
Ý nghĩa của 艰 khi là Tính từ
✪ khó khăn; khó
困难
- 艰苦
- gian khổ.
- 艰深
- thâm thuý; khó hiểu.
- 物力维艰
- khó khăn về vật lực.
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 艰巨
- gian khổ; nặng nề
- 艰险
- khó khăn nguy hiểm
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 物力维艰
- khó khăn về vật lực.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
- 艰难 的 征途
- hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan
- 艰险
- khó khăn nguy hiểm
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 艰苦
- gian khổ.
- 渔父 生活 多 艰辛
- Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.
- 夺冕路 充满 艰辛
- Con đường giành chức quán quân đầy gian nan.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艰›