Đọc nhanh: 良心喂狗 (lương tâm uy cẩu). Ý nghĩa là: không có lương tâm, đã nuôi lương tâm của một người cho những con chó (thành ngữ).
Ý nghĩa của 良心喂狗 khi là Thành ngữ
✪ không có lương tâm
devoid of conscience
✪ đã nuôi lương tâm của một người cho những con chó (thành ngữ)
to have fed one's conscience to the dogs (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心喂狗
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 我们 喂养 小狗
- Chúng tôi nuôi chó con.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 你 能 帮 我 喂狗 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi cho chó ăn không?
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 良好 的 心态 带来 幸运
- Tâm trạng tích cực mang lại vận may.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
- 良心 未泯
- không có lương tâm.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良心喂狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良心喂狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喂›
⺗›
心›
狗›
良›