Đọc nhanh: 船运 (thuyền vận). Ý nghĩa là: vận tải đường biển, Đang chuyển hàng. Ví dụ : - 在一个船运集装箱里 Nó đến từ một container vận chuyển.
Ý nghĩa của 船运 khi là Danh từ
✪ vận tải đường biển
sea freight
✪ Đang chuyển hàng
shipping
- 在 一个 船运 集装箱 里
- Nó đến từ một container vận chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船运
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 躲 在 船运 货柜 里 偷渡 入境
- Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.
- 我 喜欢 帆船 运动
- Tôi thích môn thể thao buồm.
- 漕船 ( 运 漕粮 的 船 )
- thuyền chở lương thực
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 帆船 运动 是 他 最 喜爱 的 活动
- Thể thao buồm là hoạt động mà anh ấy yêu thích nhất.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 划船 是 她 喜欢 的 户外运动
- Chèo thuyền là môn thể thao ngoài trời mà cô ấy thích.
- 这条 新船 即将 投入 营运
- chiếc tàu mới này sẽ đưa vào vận chuyển buôn bán.
- 在 一个 船运 集装箱 里
- Nó đến từ một container vận chuyển.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm船›
运›