Đọc nhanh: 船用螺旋桨 (thuyền dụng loa toàn tưởng). Ý nghĩa là: Chân vịt cho tàu thuyền.
Ý nghĩa của 船用螺旋桨 khi là Danh từ
✪ Chân vịt cho tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船用螺旋桨
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 这是 螺旋形 骨折
- Đây là những vết đứt gãy xoắn ốc.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 螺旋 指纹 很难 伪造
- Vân tay hình xoắn ốc rất khó làm giả.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 这份 报告 有 螺旋 指纹
- Báo cáo này có vân tay hình xoắn ốc.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 这艘 船 拆毁 了 当 废铁 用
- Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.
- 螺旋体
- thể xoắn ốc.
- 你 不用 一起 上船
- Bạn không cần phải lên thuyền.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 组织 中 螺丝 作用 大
- Trong tổ chức bộ phận chủ chốt có tác dụng lớn.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船用螺旋桨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船用螺旋桨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旋›
桨›
用›
船›
螺›