Đọc nhanh: 舞台道具 (vũ thai đạo cụ). Ý nghĩa là: Đạo cụ trên sân khấu.
Ý nghĩa của 舞台道具 khi là Danh từ
✪ Đạo cụ trên sân khấu
戏剧演出中所用的家具、器皿以及其他一切用具的通称。中国传统戏曲中原称“砌末”(包括布景),现也分称布景和道具。道具一词原由日本移植,日本人称一切家具、器物为道具。但究其源,道具却是佛家语,佛家称一切可以帮助修道的什物为道具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台道具
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 舞台 照明
- chiếu sáng sân khấu
- 舞台灯光
- Ánh sáng sân khấu
- 灯光 曜 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 舞台 音效 很棒
- Hiệu ứng âm thanh sân khấu rất tuyệt.
- 这是 国际舞台
- Đây là sân chơi quốc tế.
- 这个 舞台 很大
- Sân khấu này rất lớn.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
- 舞台灯光 很 亮
- Đèn sân khấu rất sáng.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞台道具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞台道具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
台›
舞›
道›