Đọc nhanh: 舒散 (thư tán). Ý nghĩa là: hoạt động gân cốt; hoạt động thư giãn, giảm bớt; nguôi ngoai; bớt đi (mệt mỏi, những việc không vui).
Ý nghĩa của 舒散 khi là Động từ
✪ hoạt động gân cốt; hoạt động thư giãn
活动 (筋骨)
✪ giảm bớt; nguôi ngoai; bớt đi (mệt mỏi, những việc không vui)
消除疲劳或不愉快的心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒散
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
舒›