Đọc nhanh: 舒舒服服 (thư thư phục phục). Ý nghĩa là: Thoải mái, một cách dễ dàng.
Ý nghĩa của 舒舒服服 khi là Tính từ
✪ Thoải mái
comfortable
✪ một cách dễ dàng
with ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒舒服服
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 她 喉咙 不 舒服
- Cổ họng cô ấy không được thoải mái.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 宽敞 的 客厅 很 舒服
- Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.
- 这个 垫 坐 着 很 舒服
- Cái đệm này ngồi rất thoải mái.
- 这 木床 睡着 舒服
- Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.
- 这 张床 舒服 极了
- Chiếc giường này thoải mái vô cùng.
- 宿舍 的 床 很 舒服
- Giường của ký túc xá rất thoải mái.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 这 双 拖鞋 很 舒服
- Đôi dép lê này rất thoải mái.
- 身子 不 大 舒服
- trong người hơi khó chịu.
- 身上 觉着 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒舒服服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒舒服服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
舒›