Đọc nhanh: 舍身弘道 (xá thân hoằng đạo). Ý nghĩa là: Bỏ mình làm việc đạo.
Ý nghĩa của 舍身弘道 khi là Thành ngữ
✪ Bỏ mình làm việc đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍身弘道
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 舍亲 身体 还 算 健康
- Người thân của tôi sức khỏe vẫn ổn.
- 舍身为国
- vì nước quên mình.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 他 舍身救人 , 令人 敬佩
- Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.
- 道家 追求 身心 和谐
- Đạo gia theo đuổi sự hài hòa giữa thân và tâm.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 他 身上 的 香水 味道 很冲
- Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舍身弘道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍身弘道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弘›
舍›
身›
道›