自尽 zìjìn

Từ hán việt: 【tự tận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自尽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự tận). Ý nghĩa là: tự sát; tự tử; tự vận. Ví dụ : - A Nhược treo cổ tự tử rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自尽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自尽 khi là Động từ

tự sát; tự tử; tự vận

自杀

Ví dụ:
  • - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自尽

  • - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de jǐn 自笑 zìxiào

    - trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.

  • - 大自然 dàzìrán 蕴藏 yùncáng zhe 无尽 wújìn de 奥秘 àomì

    - Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.

  • - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • - 悬梁自尽 xuánliángzìjìn

    - treo cổ tự tử

  • - 蹈海 dǎohǎi 自尽 zìjìn

    - nhảy xuống biển tự tử

  • - 尽情 jìnqíng 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.

  • - 竟然 jìngrán 选择 xuǎnzé le 服毒自尽 fúdúzìjìn

    - Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.

  • - 此事 cǐshì dāng 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Việc này đương nhiên phải cố gắng hết sức.

  • - 自尽 zìjìn

    - Tự sát.

  • - jǐn zài 这里 zhèlǐ 发呆 fādāi

    - Anh ấy cứ tự mình ngẩn người ở đây.

  • - 详尽 xiángjìn 叙述 xùshù le 自己 zìjǐ de 苦处 kǔchǔ

    - Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.

  • - 尽到 jìndào le 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ diū jǐn le liǎn

    - Anh ấy thấy mình mất hết mặt mũi.

  • - 老人 lǎorén 投河自尽 tóuhézìjìn 令人 lìngrén 痛心 tòngxīn

    - Ông lão nhảy sông tự vẫn, làm mọi người đau lòng.

  • - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 尽全力 jìnquánlì

    - Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.

  • - wèi 社会 shèhuì jǐn 一份 yīfèn 自己 zìjǐ de

    - Cô ấy cống hiến sức mình cho xã hội.

  • - 尽情 jìnqíng 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自尽

Hình ảnh minh họa cho từ 自尽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao