脑干 nǎo gàn

Từ hán việt: 【não can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脑干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não can). Ý nghĩa là: thân não. Ví dụ : - Đục làm đứt thân não.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脑干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脑干 khi là Danh từ

thân não

brain stem

Ví dụ:
  • - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑干

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 脑子 nǎozi 飞灵 fēilíng

    - đầu óc nhanh nhạy

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 脑子 nǎozi 这么 zhème

    - Sao đầu óc lại đần độn như thế này.

  • - 妈妈 māma yǒu 脑瘤 nǎoliú

    - Vậy là mẹ tôi bị u não.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - gàn 屁事 pìshì a

    - Liên quan gì đến bạn!

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • - de 症状 zhèngzhuàng shì yóu 脑干 nǎogàn 附近 fùjìn de

    - Một khối u lành tính gần thân não của bạn

  • - 雷电 léidiàn 干扰 gānrǎo le 电脑系统 diànnǎoxìtǒng

    - Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.

  • - 脑干 nǎogàn 开始 kāishǐ 出血 chūxuè

    - Anh ấy đang xuất huyết vào thân não

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脑干

Hình ảnh minh họa cho từ 脑干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao