脊椎动物门 jǐchuí dòngwù mén

Từ hán việt: 【tích chuy động vật môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脊椎动物门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích chuy động vật môn). Ý nghĩa là: Vertebrata, nhóm động vật có xương sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脊椎动物门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脊椎动物门 khi là Danh từ

Vertebrata, nhóm động vật có xương sống

Vertebrata, the phylum of vertebrates

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊椎动物门

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Sở thú có rất nhiều động vật.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • - 小狗 xiǎogǒu shì 一种 yīzhǒng 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Chó là động vật đáng yêu.

  • - 动物 dòngwù 休眠 xiūmián hěn 常见 chángjiàn

    - Động vật ngủ đông rất phổ biến.

  • - 动物化石 dòngwùhuàshí

    - hoá thạch động vật.

  • - shé shì 危险 wēixiǎn de 动物 dòngwù

    - Rắn là động vật nguy hiểm.

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 《 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 图鉴 tújiàn

    - sách tranh về động vật có vú.

  • - māo shì 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 猫科 māokē māo shǔ de 一种 yīzhǒng

    - mèo là động vật có vú và là một loài thuộc họ mèo.

  • - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 运动 yùndòng 物体 wùtǐ

    - vật thể vận động.

  • - 陆地 lùdì shàng de 动植物 dòngzhíwù 丰富 fēngfù

    - Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.

  • - 动物 dòngwù zài 陆地 lùdì 海洋 hǎiyáng dōu yǒu

    - Động vật có cả trên lục địa và đại dương.

  • - 脊椎动物 jǐzhuīdòngwù

    - động vật có xương sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脊椎动物门

Hình ảnh minh họa cho từ 脊椎动物门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脊椎动物门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí , Zhuī
    • Âm hán việt: Chuy , Chuỳ , Truỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOG (木人土)
    • Bảng mã:U+690E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FCB (火金月)
    • Bảng mã:U+810A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao