脆筒 cuì tǒng

Từ hán việt: 【thúy đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脆筒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thúy đồng). Ý nghĩa là: vỏ kem ốc quế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脆筒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脆筒 khi là Danh từ

vỏ kem ốc quế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆筒

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 我们 wǒmen gěi dài le 脆谷乐 cuìgǔlè

    - Chúng tôi đã mang Cheerios cho bạn.

  • - 铅笔 qiānbǐ chā zài 笔筒 bǐtǒng

    - Đặt bút chì vào hộp đựng bút.

  • - 这个 zhègè 玻璃杯 bōlíbēi hěn 脆弱 cuìruò

    - Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.

  • - 点心 diǎnxin 松脆 sōngcuì 适口 shìkǒu

    - món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.

  • - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 照一照 zhàoyīzhào

    - lấy đèn pin rọi xem.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - qiāng 筒子 tǒngzi

    - nòng súng

  • - 双筒 shuāngtǒng 猎枪 lièqiāng

    - súng săn hai nòng.

  • - zhè rén 性格 xìnggé 干脆 gāncuì 爽利 shuǎnglì

    - Người này có tính cách thẳng thắn.

  • - 这个 zhègè 煎饼 jiānbǐng yòu xiāng yòu cuì

    - Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.

  • - 把手 bǎshǒu 放到 fàngdào 袖筒 xiùtǒng

    - Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.

  • - 蔬菜 shūcài lǎo le 不再 bùzài 脆嫩 cuìnèn

    - Rau bị nấu quá chín không còn giòn.

  • - 这包 zhèbāo 薯片 shǔpiàn 已经 yǐjīng 不脆 bùcuì le

    - Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.

  • - 这块 zhèkuài 薯片 shǔpiàn 焦脆 jiāocuì hěn

    - Miếng khoai tây này rất giòn.

  • - 如果 rúguǒ 刷油漆 shuāyóuqī yòng 滚筒 gǔntǒng ér 不用 bùyòng 刷子 shuāzǐ 那么 nàme 刷出 shuāchū de 面积 miànjī yào 大得多 dàdéduō

    - Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.

  • - zhè 炮仗 pàozhàng de 声音 shēngyīn 可真 kězhēn 脆生 cuìshēng

    - pháo này tiếng nổ giòn giã thật.

  • - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • - 邮筒 yóutǒng wèi 存放 cúnfàng 外寄 wàijì 信件 xìnjiàn 而设 érshè de 公用 gōngyòng 盒箱 héxiāng

    - Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脆筒

Hình ảnh minh họa cho từ 脆筒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脆筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng , Tǒng
    • Âm hán việt: Đồng , Động
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HBMR (竹月一口)
    • Bảng mã:U+7B52
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
    • Bảng mã:U+8106
    • Tần suất sử dụng:Cao