Đọc nhanh: 能诗善文 (năng thi thiện văn). Ý nghĩa là: biết chữ cao, (văn học) có khả năng làm thơ, thành thạo văn xuôi.
Ý nghĩa của 能诗善文 khi là Thành ngữ
✪ biết chữ cao
highly literate
✪ (văn học) có khả năng làm thơ, thành thạo văn xuôi
lit. capable at poetry, proficient at prose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能诗善文
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 他 能 背诵 这首 诗
- Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 我 的 文章 要 进一步 完善
- Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 他 能 背 整篇 课文
- Anh ấy có thể đọc thuộc cả bài văn.
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能诗善文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能诗善文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
文›
能›
诗›