Đọc nhanh: 喜诗善文 (hỉ thi thiện văn). Ý nghĩa là: yêu thơ ca viết văn giỏi.
Ý nghĩa của 喜诗善文 khi là Thành ngữ
✪ yêu thơ ca viết văn giỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜诗善文
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 他 喜欢 吟哦 诗词
- Anh ấy thích ngâm thơ.
- 我 的 文章 要 进一步 完善
- Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 我 爷爷 喜欢 写诗
- Ông nội của tôi thích làm thơ.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 我 很 喜欢 说唱 里 使用 唱诗班
- Tôi thực sự thích khi một bài hát rap sử dụng một dàn hợp xướng.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 我 喜欢 西班牙 的 文化
- Tôi thích văn hóa của Tây Ban Nha.
- 我 喜欢 学习 中文
- Tớ thích học tiếng Trung.
- 我 很 喜欢 学 文科
- Tôi rất thích học văn học.
- 我们 很 喜欢 学 中文
- Chúng tôi rất thích học tiếng Trung.
- 我 不善 交际 , 喜欢 独处
- Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.
- 她 喜欢 写 叙事 文章
- Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 她 喜欢 探索 不同 的 文化
- Cô ấy thích khám phá các nền văn hóa khác nhau.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜诗善文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜诗善文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
喜›
文›
诗›