胡须用蜡 húxū yòng là

Từ hán việt: 【hồ tu dụng lạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胡须用蜡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ tu dụng lạp). Ý nghĩa là: Sáp dùng cho râu; ria.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胡须用蜡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胡须用蜡 khi là Danh từ

Sáp dùng cho râu; ria

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡须用蜡

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - 花白 huābái 胡须 húxū

    - râu tóc hoa râm.

  • - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 蜂蜡 fēnglà 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 蜡烛 làzhú

    - Sáp ong có thể dùng để làm nến.

  • - 我们 wǒmen yòng 蜂蜡 fēnglà lái 制作 zhìzuò 蜡烛 làzhú

    - Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.

  • - yòng 蜡笔 làbǐ 花花 huāhuā

    - Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.

  • - 小学生 xiǎoxuésheng 常用 chángyòng 蜡笔 làbǐ

    - Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.

  • - yòng 蜡笔画 làbǐhuà 画儿 huàer

    - Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.

  • - 我们 wǒmen yòng 蜡烛 làzhú 照明 zhàomíng

    - Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.

  • - yòng 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy dùng diêm để thắp nến.

  • - yòng 火柴 huǒchái diǎn le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy dùng que diêm để châm nến.

  • - 玉米须 yùmǐxū 可以 kěyǐ 用来 yònglái 泡茶 pàochá

    - Râu ngô có thể dùng để pha trà.

  • - de 胡须 húxū yòu hēi yòu yìng

    - Râu của anh ấy đen và cứng.

  • - de 胡须 húxū 非常 fēicháng

    - Râu của anh ấy rất rậm.

  • - 桥梁 qiáoliáng de 支柱 zhīzhù 必须 bìxū 坚固耐用 jiāngùnàiyòng

    - Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 利用 lìyòng 这个 zhègè 时机 shíjī

    - Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.

  • - 我们 wǒmen de qián 必须 bìxū yòng zài 正经 zhèngjīng 地方 dìfāng

    - tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胡须用蜡

Hình ảnh minh họa cho từ 胡须用蜡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡须用蜡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Chà , Jí , Là , Qù , Zhà
    • Âm hán việt: Chá , Lạp , Thư , Thự , Trá
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITA (中戈廿日)
    • Bảng mã:U+8721
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao