胡须染料 húxū rǎnliào

Từ hán việt: 【hồ tu nhiễm liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胡须染料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ tu nhiễm liệu). Ý nghĩa là: Thuốc nhuộm râu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胡须染料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胡须染料 khi là Danh từ

Thuốc nhuộm râu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡须染料

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 木料 mùliào

    - vật liệu gỗ

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 征募 zhēngmù gèng duō 士兵 shìbīng

    - Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.

  • - 花白 huābái 胡须 húxū

    - râu tóc hoa râm.

  • - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

  • - de 胡须 húxū yòu hēi yòu yìng

    - Râu của anh ấy đen và cứng.

  • - de 胡须 húxū 非常 fēicháng

    - Râu của anh ấy rất rậm.

  • - zhè 本书 běnshū 再版 zàibǎn shí 体例 tǐlì 可以 kěyǐ 照旧 zhàojiù 资料 zīliào 必须 bìxū 补充 bǔchōng

    - quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.

  • - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào 资料 zīliào 必须 bìxū 严格 yángé 保密 bǎomì

    - Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.

  • - 合成染料 héchéngrǎnliào

    - phẩm tổng hợp.

  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 测试 cèshì 材料 cáiliào de 质量 zhìliàng

    - Chúng tôi phải kiểm tra chất lượng của vật liệu.

  • - 喜欢 xǐhuan 男人 nánrén yǒu 胡须 húxū

    - Tôi thích đàn ông có râu.

  • - de 胡须 húxū shàng 沾满 zhānmǎn le xuě

    - Râu của anh ấy dính đầy tuyết.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào guā 胡须 húxū

    - Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

  • - xiǎng 搜集 sōují gèng duō 资料 zīliào

    - Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胡须染料

Hình ảnh minh họa cho từ 胡须染料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡须染料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao