Đọc nhanh: 胜朝 (thắng triều). Ý nghĩa là: triều đại trước, cựu trào. Ví dụ : - 胜朝遗老。 di thần triều trước.
Ý nghĩa của 胜朝 khi là Danh từ
✪ triều đại trước
指前一个朝代 (被战胜而灭亡的朝代)
- 胜朝 遗老
- di thần triều trước.
✪ cựu trào
指以前的朝代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜朝
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 胜朝 遗老
- di thần triều trước.
- 得胜回朝
- đắc thắng hồi trào.
- 你 真的 这么 想 战胜 我 吗 ?
- Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朝›
胜›