Đọc nhanh: 膨大海 (bành đại hải). Ý nghĩa là: cây lười ươi, quả lười ươi.
Ý nghĩa của 膨大海 khi là Danh từ
✪ cây lười ươi
胖大海:落叶乔木,叶子卵形,互生,圆锥花序,果实略呈船形,成熟前裂开, 种子梭形干的种子,皮黑褐色,有皱纹、浸在水中,即膨大呈海棉状,可入药, 治喉痛,声哑、咳嗽等
✪ quả lười ươi
胖大海:这种植物的种子也叫膨大海
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨大海
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 大海 汪茫
- Biển cả rộng lớn mênh mông.
- 她 梦见 大海
- Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.
- 大海 熹光 闪烁
- Ánh sáng lấp lánh trên biển.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 大海 呈 深蓝色
- Biển hiện lên màu xanh đậm.
- 海面 涌起 巨大 的 波
- Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膨大海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膨大海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
海›
膨›