膨大海 péngdà hǎi

Từ hán việt: 【bành đại hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "膨大海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bành đại hải). Ý nghĩa là: cây lười ươi, quả lười ươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 膨大海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 膨大海 khi là Danh từ

cây lười ươi

胖大海:落叶乔木,叶子卵形,互生,圆锥花序,果实略呈船形,成熟前裂开, 种子梭形干的种子,皮黑褐色,有皱纹、浸在水中,即膨大呈海棉状,可入药, 治喉痛,声哑、咳嗽等

quả lười ươi

胖大海:这种植物的种子也叫膨大海

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨大海

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 河水 héshuǐ 渐入 jiànrù 大海 dàhǎi

    - Nước sông chảy vào biển lớn.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • - 海面 hǎimiàn shàng 涌起 yǒngqǐ le 巨大 jùdà de lán

    - Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Đá chìm xuống biển.

  • - 这是 zhèshì 东海岸 dōnghǎiàn de 精英 jīngyīng 大学 dàxué

    - Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.

  • - 大海 dàhǎi 辽阔 liáokuò 无边 wúbiān

    - Biển rộng lớn vô biên.

  • - 喜欢 xǐhuan 敖游 áoyóu 大海 dàhǎi

    - Anh ấy thích rong chơi trên biển.

  • - 大海 dàhǎi 深处 shēnchù yǒu 许多 xǔduō 奥秘 àomì

    - Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.

  • - 大海 dàhǎi 一片 yīpiàn 茫茫 mángmáng

    - Biển rộng mênh mông.

  • - 大海 dàhǎi 汪茫 wāngmáng

    - Biển cả rộng lớn mênh mông.

  • - 梦见 mèngjiàn 大海 dàhǎi

    - Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.

  • - 大海 dàhǎi 熹光 xīguāng 闪烁 shǎnshuò

    - Ánh sáng lấp lánh trên biển.

  • - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • - 大海 dàhǎi 浩荡 hàodàng 无边 wúbiān

    - Biển cả rộng lớn vô biên.

  • - 大海 dàhǎi chéng 深蓝色 shēnlánsè

    - Biển hiện lên màu xanh đậm.

  • - 海面 hǎimiàn 涌起 yǒngqǐ 巨大 jùdà de

    - Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.

  • - 绝大部分 juédàbùfen 物体 wùtǐ 受热 shòurè 膨胀 péngzhàng

    - tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膨大海

Hình ảnh minh họa cho từ 膨大海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膨大海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+12 nét)
    • Pinyin: Péng , Pèng
    • Âm hán việt: Bành
    • Nét bút:ノフ一一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGTH (月土廿竹)
    • Bảng mã:U+81A8
    • Tần suất sử dụng:Cao