Đọc nhanh: 胆略 (đảm lược). Ý nghĩa là: đảm lược; dũng cảm mưu trí. Ví dụ : - 胆略超群 đảm lược siêu quần.
Ý nghĩa của 胆略 khi là Danh từ
✪ đảm lược; dũng cảm mưu trí
勇气和智谋
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆略
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 略 陈 管见
- nói qua kiến giải hạn hẹp
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›
胆›