Đọc nhanh: 胆囊 (đảm nang). Ý nghĩa là: túi mật.
Ý nghĩa của 胆囊 khi là Danh từ
✪ túi mật
储存胆汁的囊壮器官,在肝脏右叶的下前方,与胆管相连接通称胆或苦胆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆囊
- 臭皮囊
- thối thây.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 解囊 资助
- giúp của.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 我 的 胆囊 有 问题
- Túi mật của tôi có vấn đề.
- 医生 检查 她 的 胆囊
- Bác sĩ kiểm tra túi mật của cô ấy.
- 医生 说 我 的 胆囊 需要 手术
- Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆囊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆囊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囊›
胆›