Đọc nhanh: 肢体冲突 (chi thể xung đột). Ý nghĩa là: trận đánh, cuộc gặp gỡ thể xác.
Ý nghĩa của 肢体冲突 khi là Danh từ
✪ trận đánh
fight
✪ cuộc gặp gỡ thể xác
physical encounter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肢体冲突
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 言语 冲突
- Mâu thuẫn trong lời ăn tiếng nói.
- 新 的 冲突 使 和谈 蒙上 了 阴影
- xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.
- 自残 肢体
- tự hại thân mình
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 混乱 肇自 冲突
- Hỗn loạn do xung đột gây ra.
- 武装冲突
- Xung đột vũ trang.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肢体冲突
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肢体冲突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
冲›
突›
肢›