Đọc nhanh: 肚肠 (đỗ tràng). Ý nghĩa là: bụng; dạ dày, tấm lòng; lòng; bụng dạ. Ví dụ : - 饿肚肠 đói bụng. - 热心热肚肠。 hăng hái sục sôi
Ý nghĩa của 肚肠 khi là Danh từ
✪ bụng; dạ dày
肠的统称;肚子
- 饿 肚肠
- đói bụng
✪ tấm lòng; lòng; bụng dạ
心眼;想法
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚肠
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 她 笑 得 肚子痛
- Cô ấy cười đến đau bụng.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 我 的 肚子饿 了
- Tôi đói bụng rồi.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肚肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肚肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肚›
肠›