肚肠 dù cháng

Từ hán việt: 【đỗ tràng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肚肠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỗ tràng). Ý nghĩa là: bụng; dạ dày, tấm lòng; lòng; bụng dạ. Ví dụ : - 饿 đói bụng. - 。 hăng hái sục sôi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肚肠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肚肠 khi là Danh từ

bụng; dạ dày

肠的统称;肚子

Ví dụ:
  • - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

tấm lòng; lòng; bụng dạ

心眼;想法

Ví dụ:
  • - 热心 rèxīn 肚肠 dùcháng

    - hăng hái sục sôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚肠

  • - 拉肚子 lādǔzi

    - anh ấy bị tiêu chảy.

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 愁肠百结 chóuchángbǎijié

    - trăm mối lo.

  • - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • - 痛断肝肠 tòngduàngāncháng

    - ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.

  • - xiào 肚子痛 dǔzitòng

    - Cô ấy cười đến đau bụng.

  • - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • - de 肚子饿 dǔziè le

    - Tôi đói bụng rồi.

  • - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • - tiǎn zhe 大肚子 dàdǔzi

    - ểnh bụng

  • - 桌上 zhuōshàng de 瓶子 píngzi 肚子 dǔzi 很胖 hěnpàng

    - Cái chai trên bàn có bụng rất to.

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - 光棍 guānggùn 肚里 dùlǐ yǒu chēng

    - Người thông minh thường có tính toán trong lòng.

  • - 联邦快递 liánbāngkuàidì 寄来 jìlái de 意大利 yìdàlì 烤肠 kǎocháng

    - A fumatore ở Brindisi FedEx me salami

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - 热心 rèxīn 肚肠 dùcháng

    - hăng hái sục sôi

  • - 这人 zhèrén 鼠肚鸡肠 shǔdùjīcháng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.

  • - zài 诉苦会 sùkǔhuì shàng 一肚子 yīdǔzi de 苦水 kǔshuǐ dōu 倾倒 qīngdǎo 出来 chūlái le

    - trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肚肠

Hình ảnh minh họa cho từ 肚肠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肚肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao