Đọc nhanh: 肉票儿 (nhụ phiếu nhi). Ý nghĩa là: con tin.
Ý nghĩa của 肉票儿 khi là Danh từ
✪ con tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉票儿
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 煮肉 时要 撇 沫儿
- Khi nấu thịt phải hớt bọt.
- 妈妈 把 肉 切成 块儿
- Mẹ cắt thịt ra thành miếng.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 票友 儿
- bạn đào kép.
- 绑票 儿
- Bắt làm con tin.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 她 拿 着 一沓 票儿
- Cô ấy cầm một xấp tiền.
- 我 喜欢 吃 肉馅 儿 饺子
- Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 她 正在 炒 肉丝 儿
- Cô ấy đang xào thịt sợi.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉票儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉票儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
票›
⺼›
肉›