Đọc nhanh: 离词 (ly từ). Ý nghĩa là: ly từ.
Ý nghĩa của 离词 khi là Động từ
✪ ly từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离词
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
词›