Đọc nhanh: 肉票 (nhụ phiếu). Ý nghĩa là: con tin; người bị bắt cóc tống tiền, phiếu (mua thịt) dựa theo số lượng nhất định ghi trên phiếu để mua..
Ý nghĩa của 肉票 khi là Danh từ
✪ con tin; người bị bắt cóc tống tiền
(肉票儿) 旧时指被盗匪掳去的人,盗匪借以向他的家属勒索钱财
✪ phiếu (mua thịt) dựa theo số lượng nhất định ghi trên phiếu để mua.
按定量买肉的票证。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉票
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm票›
⺼›
肉›