Đọc nhanh: 聋子笑哑巴 (lung tử tiếu a ba). Ý nghĩa là: thằng điếc cười thằng câm.
Ý nghĩa của 聋子笑哑巴 khi là Thành ngữ
✪ thằng điếc cười thằng câm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聋子笑哑巴
- 她 的 哥哥 是 哑巴
- Anh trai của cô ấy là một người câm.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 她 笑 得 肚子痛
- Cô ấy cười đến đau bụng.
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 她 笑 着 点着 我 的 鼻子
- Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.
- 这个 人 哑巴 了
- Người này đã bị câm.
- 我 朋友 哑巴 了
- Bạn tôi đã bị câm.
- 我见 过 一个 哑巴
- Tôi đã gặp một người câm.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 哑巴 的 故事 很 感人
- Câu chuyện về người câm rất cảm động.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聋子笑哑巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聋子笑哑巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哑›
子›
巴›
笑›
聋›