Đọc nhanh: 买名 (mãi danh). Ý nghĩa là: mua tiếng.
Ý nghĩa của 买名 khi là Động từ
✪ mua tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买名
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 我 打算 买 名牌 冰箱
- Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 我 给 他 买 一个 新 名牌
- Tôi mua cho anh ấy bảng tên mới.
- 我 买 了 知名品牌 中 的 一种
- Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
名›