聊以解闷 liáo yǐ jiěmèn

Từ hán việt: 【liêu dĩ giải muộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聊以解闷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu dĩ giải muộn). Ý nghĩa là: thư giãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聊以解闷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 聊以解闷 khi là Thành ngữ

thư giãn

relaxation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊以解闷

  • - 聊以自慰 liáoyǐzìwèi

    - tạm thời để tự an ủi.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - 解压 jiěyā 软件 ruǎnjiàn 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 解压 jiěyā 文件 wénjiàn

    - Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.

  • - 冷战 lěngzhàn 苏联 sūlián 解体 jiětǐ 结束 jiéshù

    - Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.

  • - 自从 zìcóng 失业 shīyè 以来 yǐlái 常觉 chángjué 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.

  • - 读书 dúshū 可以 kěyǐ 解放 jiěfàng 我们 wǒmen de 思想 sīxiǎng

    - Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.

  • - 聊以卒岁 liáoyǐzúsuì

    - đành cố cho hết năm

  • - 聊以自娱 liáoyǐzìyú

    - Nói chuyện phiếm để tiêu khiển.

  • - 聊以解嘲 liáoyǐjiěcháo

    - nói bừa để khoả lấp.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 解放 jiěfàng 全人类 quánrénlèi wèi 己任 jǐrèn

    - giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 发炎 fāyán

    - Thuốc này có thể làm giảm viêm.

  • - 应该 yīnggāi 看报 kànbào 以便 yǐbiàn     jiě 时事 shíshì

    - Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.

  • - 何以 héyǐ 解忧 jiěyōu 惟有 wéiyǒu 杜康 dùkāng

    - hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.

  • - 虐待狂 nüèdàikuáng ma 可以 kěyǐ 理解 lǐjiě

    - Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.

  • - 排解 páijiě 胸中 xiōngzhōng 郁闷 yùmèn

    - giải toả nỗi buồn bực trong lòng.

  • - 难以 nányǐ 分解 fēnjiě

    - khó phân giải

  • - zhè 两本书 liǎngběnshū dōu shì 解题 jiětí 为主 wéizhǔ de

    - Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.

  • - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 经常 jīngcháng 对话 duìhuà 可以 kěyǐ 加深 jiāshēn 彼此 bǐcǐ de 了解 liǎojiě

    - lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.

  • - 解毒剂 jiědújì 一种 yīzhǒng 药物 yàowù 复合 fùhé 以前 yǐqián 用于 yòngyú 解毒 jiědú

    - "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."

  • - 多喝水 duōhēshuǐ 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 便秘 biànmì

    - Uống nhiều nước có thể giảm bớt táo bón.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聊以解闷

Hình ảnh minh họa cho từ 聊以解闷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊以解闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao