Đọc nhanh: 聊以卒岁 (liêu dĩ tuất tuế). Ý nghĩa là: đành cố hết năm; cho qua ngày đoạn tháng.
Ý nghĩa của 聊以卒岁 khi là Thành ngữ
✪ đành cố hết năm; cho qua ngày đoạn tháng
勉强度过一年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊以卒岁
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 聊以自慰
- tạm thời để tự an ủi.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 聊以卒岁
- đành cố cho hết năm
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 聊以自娱
- Nói chuyện phiếm để tiêu khiển.
- 聊以解嘲
- nói bừa để khoả lấp.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 悠悠岁月 , 难以忘怀
- Tháng năm dài đằng đẵng, khó quên.
- 在 以后 的 岁月 中 , 他 一直 记着 她 临别时 的 一吻
- Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.
- 票价 对 20 岁 以下 有 优惠
- Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.
- 我 可以 聊靠 你 生活 吗 ?
- Tôi có thể sống dựa vào bạn được không?
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
- 大家 一起 守岁 , 聊得 很 开心
- Mọi người cùng thức đón giao thừa, trò chuyện rất vui.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聊以卒岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊以卒岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
卒›
岁›
聊›