Đọc nhanh: 聆讯 (linh tấn). Ý nghĩa là: điều trần (luật). Ví dụ : - 明天开始起诉聆讯 Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
Ý nghĩa của 聆讯 khi là Động từ
✪ điều trần (luật)
hearing (law)
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聆讯
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 腾讯 是 一家 公司
- Tencent là một công ty.
- 聆教 ( 听取 教诲 )
- được nghe lời chỉ bảo.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 聆听
- nghe.
- 聆听 教诲
- Lắng nghe lời dạy dỗ.
- 聆取 各方 意见
- lắng nghe mọi ý kiến.
- 感谢 大家 的 聆听 !
- Cảm ơn sự lắng nghe của mọi người!
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 在 此 聆听 您 的 雅教
- Ở đây lắng nghe sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 请 大家 聆听 英语会话
- Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聆讯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聆讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聆›
讯›