Đọc nhanh: 聋聩 (lung hội). Ý nghĩa là: điếc, (nghĩa bóng) ngu ngốc và thiếu hiểu biết.
Ý nghĩa của 聋聩 khi là Tính từ
✪ điếc
deaf
✪ (nghĩa bóng) ngu ngốc và thiếu hiểu biết
fig. stupid and ignorant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聋聩
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 那位 老人 是 聋人
- Ông lão đó là người điếc.
- 发聋振聩
- nói to người điếc cũng không nghe thấy được.
- 这位 老人 耳朵 有些 聋
- Ông lão này tai hơi nghễnh ngãng.
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 他 的 耳朵 完全 聋 了
- Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 昏聩无能
- mê muội bất lực
- 所以 我要 就 她 的 耳聋 开个 玩笑
- Tôi sẽ nói đùa về việc cô ấy bị điếc.
- 有时 她 朋友 问 她 问题 时 , 她 装聋作哑
- Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聋聩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聋聩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聋›
聩›