耶稣教 yēsū jiào

Từ hán việt: 【gia tô giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耶稣教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia tô giáo). Ý nghĩa là: Gia-tô giáo; đạo Gia Tô; đạo Tin Lành, đạo Gia-tô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耶稣教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耶稣教 khi là Danh từ

Gia-tô giáo; đạo Gia Tô; đạo Tin Lành

中国称基督教的新派耶稣教于十九世纪初年传入中国参看〖基督教〗

đạo Gia-tô

中国称基督教的新派耶稣教于十九世纪初年传入中国

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶稣教

  • - shì 角斗士 juédòushì

    - Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 我要 wǒyào 耶鲁 yēlǔ le

    - Tôi sẽ đến Yale!

  • - 进不了 jìnbùliǎo 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ không tham dự yale.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 我主 wǒzhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū

    - Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.

  • - 耶稣 yēsū 比喻 bǐyù 教导 jiàodǎo

    - Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.

  • - 耶稣 yēsū shì 救世主 jiùshìzhǔ

    - Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.

  • - yuàn 上帝 shàngdì 我们 wǒmen de zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū 保佑 bǎoyòu 我们 wǒmen

    - Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.

  • - 耶稣 yēsū duì 佣人 yōngrén shuō 往缸 wǎnggāng dào 满水 mǎnshuǐ 他们 tāmen 便 biàn gāng 灌满 guànmǎn le shuǐ

    - Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.

  • - 耶稣 yēsū hěn 神圣 shénshèng

    - Chúa Giêsu rất thiêng liêng.

  • - yǒu 可能 kěnéng shì 耶稣 yēsū

    - Nó có thể là chúa giêsu.

  • - 因为 yīnwèi 他们 tāmen xiǎng 亲身 qīnshēn 感受 gǎnshòu 当年 dāngnián 耶稣 yēsū suǒ 感受 gǎnshòu de

    - Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua

  • - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • - zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū huì jiāng 我们 wǒmen de 肉身 ròushēn 化为 huàwèi

    - Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi

  • - 耶稣基督 yēsūjīdū 觉得 juéde 痛苦 tòngkǔ 疑惑 yíhuò de 时候 shíhou zài 身边 shēnbiān ma

    - Bạn có ở đó khi Chúa Giê Su Ky Tô có khoảnh khắc nghi ngờ và đau đớn không?

  • - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • - 知道 zhīdào 耶稣 yēsū ma

    - Bạn có biết chúa Giêsu không?

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耶稣教

Hình ảnh minh họa cho từ 耶稣教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耶稣教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét), ngư 魚 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHD (弓一竹木)
    • Bảng mã:U+7A23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+2 nét)
    • Pinyin: Xié , Yē , Yé , Ye
    • Âm hán việt: Da , Gia ,
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJNL (尸十弓中)
    • Bảng mã:U+8036
    • Tần suất sử dụng:Rất cao