Đọc nhanh: 耗资 (háo tư). Ý nghĩa là: hao tổn của cải; hao tổn tài sản; hao tài; tốn kém; tốn. Ví dụ : - 工程耗资上亿 công trình tốn trên trăm triệu.
Ý nghĩa của 耗资 khi là Động từ
✪ hao tổn của cải; hao tổn tài sản; hao tài; tốn kém; tốn
耗费资财
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗资
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 足资 谈助
- góp đề tài nói chuyện
- 解囊 资助
- giúp của.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 耗资 巨万
- vốn hao hàng vạn.
- 整理 资料 很 耗时
- Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.
- 物资 耗竭
- dùng hết vật tư.
- 我们 要 减少 资源 的 消耗
- Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耗资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耗资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耗›
资›