Đọc nhanh: 耐蚀 (nại thực). Ý nghĩa là: để chống lại sự ăn mòn.
Ý nghĩa của 耐蚀 khi là Danh từ
✪ để chống lại sự ăn mòn
to resist corrosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐蚀
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
- 耐火砖
- gạch chịu lửa.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 坚固耐用
- Bền bỉ.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐蚀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耐›
蚀›